
Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 ban hành Hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam.
Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 quy định chi tiết một số điều và thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Nghị định 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 về sử đổi bổ sung một số điều Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 quy định chi tiết một số điều và thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Phụ lục kèm Nghị định 18/2021/NĐ-CP ngày 11/03/2021

Luật thuế Xuất nhập khẩu số 107/2016/QH13

- Đăng ký danh mục hàng hoá miễn thuế dự kiến nhập khẩu trước khi đăng ký tờ khai hàng hoá nhập khẩu miễn thuế đầu tiên.
- Hồ sơ miễn thuế nhâp khẩu:
- 1. Hồ sơ Hải quan đối với hàng hoá Nhập khẩu.
- 2. Chứng từ kèm theo:
- – Hợp đồng uỷ thác nhập khẩu hàng hoá trong trường hợp ủy thác nhập khẩu hàng hóa: bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan.
- – Hợp đồng cung cấp hàng hoá theo văn bản trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu trong trường hợp đấu thầu, trong đó ghi rõ về việc cung cấp hàng hóa không bao gồm thuế nhập khẩu đối với trường hợp doanh nghiệp trúng thầu nhập khẩu hàng hóa: bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan.
- – Hợp đồng cung cấp hàng hóa cho tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động dầu khí trong đó ghi rõ giá cung cấp hàng hóa không bao gồm thuế nhập khẩu trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động dầu khí: bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan.
- – Hợp đồng cho thuê tài chính trong trường hợp cho thuê tài chính nhập khẩu hàng hóa cung cấp cho đối tượng được hưởng ưu đãi miễn thuế, trong đó ghi rõ giá cung cấp hàng hóa không bao gồm thuế nhập khẩu: bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan.
- – Chứng từ chuyển nhượng hàng hoá đối với trường hợp chuyển nhượng hàng hoá thuộc đối tượng miễn thuế cho đối tượng miễn thuế khác, trong chứng từ ghi rõ giá chuyển nhượng hàng hóa không bao gồm thuế nhập khẩu: bản chụp có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan.
- – Văn bản xác nhận của Bộ Khoa học và Công nghệ đối với phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án: bản chính.
- Hồ sơ, trình tự, thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng được thực hiện theo hướng dẫn của Điều 5 và Điều 6 Quyết định 30/2018/QĐ-TTg.
- – Danh mục miễn thuế (theo mẫu số 13/ĐKDMMT/TXNK thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BTC) đã được cơ quan hải quan tiếp nhận đối với trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế dự kiến nhập khẩu bằng giấy kèm Phiếu theo dõi trừ lùi đã được cơ quan hải quan tiếp nhận: bản chụp, xuất trình bản chính để đối chiếu.
- Trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử, người nộp thuế không phải nộp Danh mục miễn thuế, cơ quan hải quan sử dụng Danh mục miễn thuế trên Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử để thực hiện miễn thuế theo quy định.
- – Hợp đồng đi thuê và cho thuê lại máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải chuyên dùng phục vụ hoạt động dầu khí; hợp đồng dịch vụ công việc cho tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động dầu khí: bản chụp.
- Tham khảo mẫu: Hợp đồng thuê tài sản.
- – Hợp đồng chế tạo máy móc, thiết bị hoặc chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng của máy móc, thiết bị cần thiết cho hoạt động dầu khí để cung cấp cho tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động dầu khí, trong hợp đồng cần ghi rõ về việc cung cấp hàng hóa không bao gồm thuế nhập khẩu: bản chụp.
- – Hợp đồng chế tạo máy móc, thiết bị hoặc chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng của máy móc, thiết bị để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư hoặc để tạo tài sản cố định của cơ sở đóng tàu: bản chụp.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ:
- – Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan: không quá 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan.
- – Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra thực tế hàng hóa: không quá 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hóa cho cơ quan hải quan. Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có liên quan thì thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.
- Đối với lô hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc việc kiểm tra phức tạp thì Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, thời gian gia hạn tối đa không quá 02 ngày.
- Trong thời hạn tối đa không quá 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan hải quan thực hiện miễn thuế hoặc thông báo cho người nộp thuế lý do không thuộc diện được miễn thuế.
- 2. Chứng từ kèm theo: