03. Điều chỉnh Vốn đầu tư, vốn góp, tiến độ thực hiện dự án đầu tư

Căn cứ pháp lý: Điều 41, Luật Đầu tư số 61/2020/QH14

“1. Trong quá trình thực hiện dự án đầu tư, nhà đầu tư có quyền điều chỉnh mục tiêu, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư, sáp nhập các dự án hoặc chia, tách một dự án thành nhiều dự án, sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản trên đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn thành lập doanh nghiệp, hợp tác kinh doanh hoặc các nội dung khác và phải phù hợp với quy định của pháp luật.”

“2. Nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp việc điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. “

Khoản 1, Điều 36, Nghị định 31/2021/NĐ-CP Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Khoản 2 , Điều 47, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh Chủ trương đầu tư

” 1. Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư cho Cở quan đăng ký đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy CNĐKĐT, cơ quan Đăng ký đầu tư diều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.”

2. Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại khoản 1 Điều này, nhà đầu tư nộp 1 bộ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định này cho Cơ quan đăng ký đầu tư. Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc.

Thủ tục cần thực hiện:

Đối với trường hợp tăng vốn đầu tư, tăng vốn gốp:

1. Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. Mẫu A.I.11.h click tải file

2. Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh, Mẫu A.I.12 click tải file

3. Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh tên dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức (Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức từ 02 thành viên trở lên thì có Biên bản họp hội đồng thành viên và Quyết định của Hội đồng thành viên)

4. Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của Công ty;

5. Xác nhận số dư của Nhà đầu tư (02 bản);

6. Cam kết góp vốn của nhà đầu tư (02 bản, tiếng việt hoặc song ngữ tiếng nước ngoài và tiếng việt hoặc bản tiếng Việt và bản dịch công chứng)

7. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (02 bản);

8. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Đối với trường hợp tăng vốn đầu tư, tăng vốn gốp, tăng công suất dự án

1. Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. Mẫu A.I.11.h click tải file

2. Đề xuất dự án đầu tư Mẫu A.I.4 Click tải file

3. Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh, Mẫu A.I.12 click tải file

4. Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh tên dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức (Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức từ 02 thành viên trở lên thì có Biên bản họp hội đồng thành viên và Quyết định của Hội đồng thành viên)

5. Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của Công ty;

6. Xác nhận số dư của Nhà đầu tư (02 bản);

7. Cam kết góp vốn của nhà đầu tư (02 bản, tiếng việt hoặc song ngữ tiếng nước ngoài và tiếng việt hoặc bản tiếng Việt và bản dịch công chứng)

8. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (02 bản);

9. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

–>Thực hiện thủ tục tại Tiền Giang

–> Thực hiện thủ tục tại tỉnh Bến Tre